Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 9

  • Hôm nay 2476

  • Tổng 6.069.723

Bình chọn

Theo bạn thông tin nội dung website thế nào ?

Hữu ích
Dễ sử dụng
Phong phú đa dạng

467 người đã tham gia bình chọn

Quy định của UBND tỉnh Quảng Bình về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng

Font size : A- A A+

 Ngày 01/11/2019,Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình đã ban hành Quyết định số 4318/QĐ-UBND về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Quyết định có 02 phụ lục đính kèm, phụ lục 01 quy định về định mức kinh kế kỹ thuật của 81 ngày nghề, trong đó nhóm nghề nông lâm, ngư nghiệp 34 nghề, nhóm nghề công nghiệp xây dựng 23 nghề, nhóm nghề du lịch, dịch vụ 24 nghề; phụ lục 02 quy định về định mức chi phí cho trừng ngành nghề đào tạo và mức hỗ trợ cho từng đối tượng, nghề có định mức chi phí thấp nhất  là 1.100.000 đồng, nghề có định mức chi phí cao nhất làm 9.500.000 đồng.
TT
Tên nghề/nhóm nghề đào tạo
Thời gian đào tạo (tháng)
Tổng số giờ giảng dạy
Định mức chi phí đào tạo (1.000 đồng/người)
Mức kinh phí hỗ trợ (1.000 đồng/người/khóa)
Đối tượng 1
Đối tượng 2
Đối tượng 3
Đối tượng 4
Đối tượng 5
Đối tượng 6
I
Nhóm Công nghiệp - Xây dựng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Điện công nghiệp
03
420
3.100
3.100
3.100
3.000
2.500
2.000
3.100
2
Điện dân dụng
03
420
3.100
3.100
3.100
3.000
2.500
2.000
3.100
3
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa không khí
03
420
3.200
3.200
3.200
3.000
2.500
2.000
3.200
4
Lắp điện cho máy sản xuất nhỏ
03
420
3.300
3.300
3.300
3.300
3.300
2.000
3.300
5
Cắt gọt kim loại
03
420
3.100
3.100
3.100
3.000
2.500
2.000
3.100
6
Sửa chữa cơ điện nông thôn
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
7
Điện tử dân dụng
03
420
3.200
3.200
3.200
3.000
2.500
2.000
3.200
8
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình
03
420
3.200
3.200
3.200
3.000
2.500
2.000
3.200
9
Kỹ thuật lắp ráp, cài đặt, sửa chữa máy vi tính
03
420
3.000
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
3.000
10
Vi tính văn phòng
03
420
2.800
2.800
2.800
3.000
2.500
2.000
2.800
11
Kỹ thuật gia công bàn ghế
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
12
Kỹ thuật xây dựng
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
13
Hàn công nghệ cao
03
420
3.600
3.600
3.600
3.000
2.500
2.000
3.600
14
Hàn
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
15
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
03
420
3.400
3.400
3.400
3.000
2.500
2.000
3.400
16
Sửa chữa máy nông nghiệp
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
17
Sửa chữa máy tàu thuyền
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
18
Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ủi..)
03
420
4.800
4.800
4.000
3.000
2.500
2.000
4.800
19
Lái xe ô tô hạng B2
03
588
7.800
6.000
 
 
 
 
7.800
20
Lái xe ô tô hạng C
05
922
       9.500
      6.000
 
 
 
 
       9.500
21
May công nghiệp
03
420
3.500
3.500
3.500
3.000
2.500
2.000
3.500
22
Sửa chữa ô tô
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
23
Vận hành máy nâng, bốc xếp hàng
03
420
3.300
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
II
Nhóm Nông - Lâm - Ngư nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
 
 
24
Trồng và khai thác nhựa thông
02
280
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
2.300
25
Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp
02
280
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
26
Trồng rừng nguyên liệu
02
280
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
27
Trồng rau an toàn
1,5
210
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
28
Trồng và khai thác rừng trồng
02
280
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
29
Nuôi ong
1,5
210
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
30
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
1,5
210
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
31
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm
1,5
210
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
32
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
1,5
210
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
33
Nuôi giun quế
1,0
140
1.300
1.300
1.300
1.300
1.300
1.300
1.300
34
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm
03
420
2.700
2.700
2.700
2.700
2.500
2.000
2.700
35
Kỹ thuật hấp sấy cá, mực, tôm
1,5
210
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
36
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
1,5
210
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
37
Nuôi cá nước ngọt, lợ
1,5
210
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
38
Nuôi ba ba
1,5
210
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
39
Nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng
1,5
210
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
40
Trồng lúa năng suất cao
02
280
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
41
Trồng hoa huệ, lay ơn, đồng tiền, hồng môn
02
280
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
42
Trồng sơ chế gừng, nghệ
02
280
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
43
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh
02
280
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
44
Trồng chăm sóc khai thác mủ cao su
02
280
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
45
Nhân giống cây ăn quả
02
280
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
46
Quản lý kinh tế trang trại
02
420
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
2.400
47
Chế biến nước mắm
1,5
210
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
48
Trồng và nhân giống nấm
1,5
210
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
49
Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò
1,5
210
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
50
Nuôi và phòng trị bệnh cho chim trĩ
1,5
210
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
51
Trồng và chế biến măng
02
280
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
2.400
52
Trồng cây ăn quả
02
280
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
53
Trồng và chăm sóc cây dược liệu
02
280
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
2.400
54
Trồng, chăm sóc cây ba kích và sâm bố chính
2,0
280
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
2.300
55
Trồng lạc
1,5
210
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
1.200
56
Trồng hoa lan
2,0
280
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
57
Trồng hoa lily, hoa cúc
2,0
280
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
III
Nhóm Thương mại, dịch vụ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
58
Nghiệp vụ nhà hàng
03
420
3.100
3.100
3.100
3.000
2.500
2.000
3.100
59
Kỹ thuật Pha chế đồ uống
03
420
3.100
3.100
3.100
3.000
2.500
2.000
3.100
60
Kỹ thuật chế biến món ăn
03
420
3.200
3.300
3.300
3.000
2.500
2.000
3.300
61
Hướng dẫn viên du lịch
03
420
3.200
3.200
3.200
3.000
2.500
2.000
3.200
62
Nghiệp vụ lưu trú
03
420
3.000
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
3.000
63
Nghiệp vụ lễ tân
03
420
2.600
2.600
2.600
2.600
2.500
2.000
2.600
64
Dịch vụ giúp việc gia đình
1,5
210
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
65
Thương mại điện tử
2
280
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
1.600
66
Nghiệp vụ bán hàng – Marketing
2
280
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
67
Kỹ thuật làm nón
1,5
210
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
1.700
68
Thêu ren trên nón
2,5
290
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
2.300
69
Kỹ thuật làm chổi
1,5
210
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
1.800
70
Tạo mẫu tóc và chăm sóc sắc đẹp
2,5
290
3.000
3.000
3.000
3.000
2.500
2.000
3.000
71
Hộ lý – y công
01
100
1.100
1.100
1.100
1.100
1.100
1.100
1.100
72
Nhân viên xoa bóp
02
256
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
73
Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
02
258
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
1.500
74
Dân số kế hoạch hóa gia đình
03
390
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
75
Kỹ thuật làm bánh
02
280
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
2.400
76
Dịch vụ du lịch cộng đồng
02
280
2.200
2.200
2.200
2.200
2.200
2.000
2.200
77
Tiếng anh giao tiếp trong du lịch, khách sạn
03
420
2.300
2.300
2.300
2.300
2.300
2.000
2.300
78
Nghiệp vụ buồng
02
280
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
79
Đan lát thủ công
02
280
2.400
2.400
2.400
2.400
2.400
2.000
2.400
80
Đan vá lưới
1,5
210
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
1.900
81
Lễ tân văn phòng
02
280
2.100
2.100
2.100
2.100
2.100
2.000
2.100
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện các nội dung tại phục lục 01, phụ lục 02
Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 01/11/2019về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bìnhthay thếQuyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.

                                                                                 Ngọc Lan 

More

VĂN BẢN MỚI

Lịch làm việc

›› Chọn ngày để xem lịch

Tải lịch tuần