Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 6

  • Hôm nay 5313

  • Tổng 2.724.643

Bình chọn

Theo bạn thông tin nội dung website thế nào ?

Hữu ích
Dễ sử dụng
Phong phú đa dạng

458 người đã tham gia bình chọn

Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2022 - 2025

Font size : A- A A+

 

         Ngày 28/12/2023, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3821/QĐ-UBND Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2022 -2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Trong đó, toàn tỉnh có:

- Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên phạm vi toàn tỉnh: 8,06%; tổng số hộ: 20.852 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 4,05%; tổng số hộ nghèo: 10.473 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,01%; tổng số hộ cận nghèo: 10.379 hộ.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều theo khu vực thành thị: 2,76%; tổng số hộ: 1.542 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 1,16%; tổng số hộ nghèo: 648 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 1,60%; tổng số hộ cận nghèo: 894 hộ.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều theo khu vực nông thôn: 9,51%; tổng số hộ: 19.310 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 4,84%; tổng số hộ nghèo: 9.825 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,67%; tổng số hộ cận nghèo: 9.485 hộ.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều phân theo nhóm hộ dân tộc thiểu số:48,4%; tổng số hộ: 5.059 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo DTTS có 3.607 hộ (giảm 438 hộ), chiếm tỷ lệ 34,4% tổng số hộ nghèo; chiếm 48,6% tổng số hộ DTTS.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS có 1.452 hộ, chiểm tỷ lệ 14% tổng số hộ cận nghèo; chiếm 19,6% tổng số hộ DTTS.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều phân theo nhóm hộ không có khả năng lao động: 74%; tổng số hộ: 7.719 hộ. Ttrong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo KCKNLĐ có 4.802 hộ, chiếm tỷ lệ 45,9% tổng số hộ nghèo.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo KCKNLĐ có 2.917 hộ, chiếm tỷ lệ 28,1% tổng số hộ cận nghèo.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều phân theo nhóm hộ có đối tượng người có công với cách mạng: 1,18%; tổng số hộ: 153 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo có đối tượng NCC có 63 hộ, chiếm tỷ lệ 0,6% tổng số hộ nghèo.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo có đối tượng NCC có 90 hộ, chiếm tỷ lệ 0,58% tổng số hộ cận nghèo.

- Kết quả mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản, chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản và ngưỡng thiếu hụt

Dịch vụ
xã hội
cơ bản

Chỉ số
đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

Kết quả

Nghèo

Cận nghèo

Hộ

%

Hộ

%

Việc làm

Việc làm

3.689

35,22

2.847

27,43

Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4.759

45,44

3.214

30,97

Y tế

Dinh dưỡng

2.055

19,62

591

5,69

Bảo hiểm y tế

1.926

18,39

3.111

29,97

Giáo dục

Trình độ giáo dục của người lớn

2.866

27,37

732

7,05

Tình trạng trẻ em đi học

569

5,43

353

3,40

Nhà ở

Chất lượng nhà ở

5.274

50,36

2.808

27,05

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

4.456

42,55

2.247

21,65

Nước sinh hoạt và vệ sinh

Nguồn nước sinh hoạt

3.172

30,29

1.611

15,52

Nhà tiêu hợp vệ sinh

6.477

61,84

3.700

35,65

Thông tin

Sử dụng dịch vụ viễn thông

5.175

49,41

2.147

20,69

Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

4.349

41,53

1.236

11,91

- Kết quả chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo

Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo

 

Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo

Y tế

Giáo dục

Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo

Y tế

Giáo dục

 

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

Chỉ số thiếu hụt về bảo hiểm y tế

Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng

Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học

 

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

Trẻ

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

12.202

1.030

3.528

105

10.745

2.294

782

63

 

- Kết quả phân tích hộ nghèo, hộ cận nghèo theo các nguyên nhân

Nguyên nhân

Không có đất sản xuất

Không có vốn sản xuất, kinh doanh

Không có lao động

Không có công cụ/ phương tiện sản xuất

Không có kiến thức về sản xuất

Không có kỹ năng lao động, sản xuất

Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...

Nguyên nhân khác (ghi rõ)

Hộ nghèo

2.306

2.198

4.134

2.421

3.221

3.252

2.994

730

Hộ cận nghèo

1.606

2.758

2.563

1.519

2.099

2.157

2.827

1.371

Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế, xã hội khác trong năm 2023 và các năm tiếp theo, theo quy định của pháp luật (Quyết định được đăng tải tại trang thông tin điện tử: https://sldtbxh.quangbinh.gov.vn).

Hữu Tình

 

More

VĂN BẢN MỚI

Lịch làm việc

›› Chọn ngày để xem lịch

Tải lịch tuần