Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 6

  • Hôm nay 1494

  • Tổng 2.449.548

Bình chọn

Theo bạn thông tin nội dung website thế nào ?

Hữu ích
Dễ sử dụng
Phong phú đa dạng

458 người đã tham gia bình chọn

Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2022 - 2025

Xem với cỡ chữ : A- A A+

 

Ngày 21/12/2022, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 3627/QĐ-UBND Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Trong đó, toàn tỉnh có:

- Tỷ lệ nghèo đa chiều trên phạm vi toàn tỉnh: 9,76%; tổng số hộ: 25.105 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,0%; tổng số hộ nghèo: 12.855 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,76%; tổng số hộ cận nghèo: 12.250 hộ.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều theo khu vực thành thị: 3,29%; tổng số hộ: 1.804 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 1,44%; tổng số hộ nghèo: 791 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 1,85%; tổng số hộ cận nghèo: 1.013 hộ.

- Tỷ lệ nghèo đa chiều theo khu vực nông thôn: 11,52%; tổng số hộ: 23.301 hộ. Trong đó:

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,96%; tổng số hộ nghèo: 12.064 hộ.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,56%; tổng số hộ cận nghèo: 11.237 hộ.

- Phân theo nhóm hộ dân tộc thiểu số:

+ Tỷ lệ hộ nghèo DTTS có 4.045 hộ, chiếm tỷ lệ 31,47% tổng số hộ nghèo.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS có 1.249 hộ, chiểm tỷ lệ 10,2% tổng số HCN.

- Phân theo nhóm hộ không có khả năng lao động:

+ Tỷ lệ hộ nghèo KCKNLĐ có 5.656 hộ, chiếm tỷ lệ 44% tổng số hộ nghèo.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo KCKNLĐ có 3.403 hộ, chiếm tỷ lệ 27,78% tổng số hộ cận nghèo.

- Phân theo nhóm hộ có đối tượng người có công với cách mạng:

+ Tỷ lệ hộ nghèo có đối tượng NCC có 90 hộ, chiếm tỷ lệ 0,7% tổng số hộ nghèo.

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo có đối tượng NCC có 145 hộ, chiếm tỷ lệ 1,18% tổng số hộ cận nghèo.

- Kết quả mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản, chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản và ngưỡng thiếu hụt

Dịch vụ
xã hội
cơ bản

Chỉ số
đo lường mức độ thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

Kết quả

Nghèo

Cận nghèo

Hộ

%

Hộ

%

Việc làm

Việc làm

4.488

34,91

3.503

28,60

Người phụ thuộc trong hộ gia đình

5.731

44,58

3.614

29,51

Y tế

Dinh dưỡng

2.104

16,37

559

4,56

Bảo hiểm y tế

2.080

16,18

2.887

23,57

Giáo dục

Trình độ giáo dục của người lớn

3.286

25,56

925

7,55

Tình trạng trẻ em đi học

649

5,05

417

3,40

Nhà ở

Chất lượng nhà ở

6.341

49,33

3.203

26,15

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

5.400

42,01

2.156

17,60

Nước sinh hoạt và vệ sinh

Nguồn nước sinh hoạt

4.130

32,13

1.653

13,50

Nhà tiêu hợp vệ sinh

7.879

61,29

4.130

33,72

Thông tin

Sử dụng dịch vụ viễn thông

6.626

51,54

2.835

23,15

Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

5.382

41,87

1.750

14,29

Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách phát triển kinh tế, xã hội khác có liên quan trong năm 2023 và các năm tiếp theo, theo quy định của pháp luật. (Quyết định được đăng tải tại trang thông tin điện tử: https://sldtbxh.quangbinh.gov.vn/)

Hữu Tình

Các tin khác

VĂN BẢN MỚI

Lịch làm việc

›› Chọn ngày để xem lịch

Tải lịch tuần